Ghi Chú :
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
- Đơn hàng 20 triệu đồng miễn phí giao hàng nội thành (Trừ Q2, Q9).
STT | MÃ SP | TÊN SẢN PHẨM | HÌNH ẢNH | ĐÓNG GÓI | ĐỊNH MỨC | ĐƠN GIÁ | ĐƠN GIÁ | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(Đvt) | (Qui Cách) | ||||||||||
SẢN PHẨM CHỐNG THẤM | |||||||||||
1 | 3B - 100 | Dung Dịch Chống Thấm Latex Dùng Cho Vữa | ![]() |
18 | Kg/ Thùng |
Thực tế thi công | 61.111,11 | 1.100.000 | |||
Mô Tả | Phụ gia Latex Arcrylic trộn vào vữa xi măng | 5 | Kg/ Thùng |
68.000 | 340.000 | ||||||
Ứng Dụng | Cải thiện chất lượng của vữa, tăng cường độ và tăng khả năng chống nước giảm thiểu co ngót. | ||||||||||
2 | 3B - 350 | Dung Dịch Chống Thấm Lớp Lót Cải Tiến Cường Hóa | ![]() |
18 | Kg/ Thùng |
Thi công [0.3 kg/m2] 70-90 m2 |
63,888,89 | 1.150.000 | |||
Mô Tả | Lớp lót chống thấm gốc Acrylic, có độ nhớt thấp, độ thẩm thấu cao có thể thâm nhập vào các lỗ li ti, bít lấp hiện tượng bọt khí trên bề mặt. | 5 | Kg/ Thùng |
74.000,00 | 370.000 | ||||||
Ứng Dụng | Dùng làm lớp Primer cho các sản phẩm chống thấm. | ||||||||||
3 | 3B - 200 | Dung Dịch Chống Thấm Acrylic Thẩm Thấu Tinh Thể | ![]() |
18 | Kg/ Thùng |
Thi công Tường đứng [1.0kg/m2] Sàn mái [1.5kg/m2] 36-60 m2 |
69.444,44 | 1.250.000 | |||
Mô Tả | Chất chống thấm hệ cứng 2 thành phần trộn với xi măng, bao gồm chất silica và các phụ gia khác | 5 | Kg/ Thùng |
78.200,00 | 391.000 | ||||||
Ứng Dụng | Vách tường hầm, bể chứa nước, hầm thang máy,… | ||||||||||
4 | 3B - 210 | Dung Dịch Chống Thấm Hắc Ín Nhủ Tương | ![]() |
18 | Kg/ Thùng |
Thi công Tường đứng [1.0kg/m2] Sàn mái [2.0kg/m2] 10-20 m2 |
35.833,33 | 645.000 | |||
Mô Tả | Chất chống thấm có phân tử cao nhủ tương lỏng và vật liệu polyme đã được cải tiến. | 5 | Kg/ Thùng |
42.000.00 | 210.000 | ||||||
Ứng Dụng | Sàn mái, sân thượng, bồn hoa,… , sử dụng làm lớp Primer cho màng tự dính. | ||||||||||
5 | 3B - 440 | Dung Dịch Chống Thấm Hắc Ín Nhủ Tương | ![]() |
18 | Kg/ Thùng |
Thi công Tường đứng [1.0kg/m2] Sàn mái [2.0kg/m2] 10-20 m2 |
35.833,33 | 645.000 | |||
Mô Tả | Chất chống thấm có phân tử cao nhủ tương lỏng và vật liệu polyme đã được cải tiến. | 5 | Kg/ Thùng |
42.000,00 | 210.000 | ||||||
Ứng Dụng | Sàn mái, sân thượng, bồn hoa,… , sử dụng làm lớp Primer cho màng tự dính | ||||||||||
6 | 3B - 450 | Dung Dịch Chống Thấm Nhựa Đường Cao Su Hóa (Gốc Bitum) | ![]() |
18 | Kg/ Thùng |
Thi công Tường đứng [1.0kg/m2] Sàn mái [2.0kg/m2] 10-20 m2 |
58.333,33 | 1.050.000 | |||
Mô Tả | Chất chống thấm tính đàn hồi 1 thành phần gốc Bitum Emulsion. | 5 | Kg/ Thùng |
69.000,00 | 345.000 | ||||||
Ứng Dụng | Sàn mái, sân thượng, bồn hoa,… , sử dụng làm lớp Primer cho màng tự dính. | ||||||||||
7 | 3B - 800 | Dung Dịch Chống Thấm Màu Đàn Hồi Kháng Tia Tử Ngoại (Gốc Acrylic) | ![]() |
18 | Kg/ Thùng |
Thi công Tường đứng [0.5kg/m2] Sàn mái [2.0kg/m2] 9-36 m2 |
75.000,00 | 1.350.000 | |||
Mô Tả | Keo PU gốc Polyurethane, 1 thành phần, tính hấp thu nước, không co rút, trương nở lớn nhất đạt 15 lần. | 5 | Kg/ Thùng |
88.000,00 | 440.000 | ||||||
Ứng Dụng | Bơm vào các vết nứt xử lý tình trạng rò rỉ nước. | ||||||||||
SẢN PHẨM XỬ LÝ | |||||||||||
8 | 3B - 668 | ![]() |
18 | Kg/ Thùng |
Tùy Vết Nứt Thực Tế Thi Công | 127.777,78 | 2.300.000 | ||||
Mô Tả | Keo PU gốc Polyurethane, 1 thành phần, tính phân tán nước, không co rút, trương nở lớn nhất đạt 25 lần. | 9 | Kg/ Thùng |
14.444,44 | 1.300.000 | ||||||
Ứng Dụng | Bơm vào các vết nứt xử lý tình trạng rò rỉ nước. | ||||||||||
9 | 3B - 669 | PU Trương Nở Hấp Thu Nước Ngăn Rò Rỉ (Gốc Polyurethane) | ![]() |
18 | Kg/ Thùng |
Tùy Vết Nứt Thực Tế Thi Công | 141.666,67 | 2.550.000 | |||
Mô Tả | Keo PU gốc Polyurethane, 1 thành phần, tính hấp thu nước, không co rút, trương nở lớn nhất đạt 12 lần. | 9 | Kg/ Thùng |
144.444,44 | 1.300.000 | ||||||
Ứng Dụng | Bơm vào các vết nứt xử lý tình trạng rò rỉ nước. | ||||||||||
10 | 3B - UF3000 | PU Trương Nở Hấp Thu Nước Ngăn Rò Rỉ (Gốc Polyurethane) | ![]() |
18 | Kg/ Thùng |
Tùy Vết Nứt Thực Tế Thi Công | 144.444,44 | 2.600.000 | |||
Mô Tả | Keo PU gốc Polyurethane, 1 thành phần, tính hấp thu nước, không co rút, trương nở lớn nhất đạt 15lần. | 9 | Kg/ Thùng |
166.666,67 | 1.500.000 | ||||||
Ứng Dụng | Bơm vào các vết nứt xử lý tình trạng rò rỉ nước | ||||||||||
11 | 3B - R9210 | EPOXY Gia Cố Tăng Cường Kết Cấu Thi công dưới nước (Chất A+B) (2 : 1) | ![]() |
15 | Kg/ Bộ |
Tùy Vết Nứt Thực Tế Thi Công | 287.500,00 | 4.312.500 | |||
Mô Tả | Chất chống thấm có phân tử cao nhủ tương lỏng và vật liệu polyme đã được cải tiến. | ||||||||||
Ứng Dụng | Sàn mái, sân thượng, bồn hoa,… , sử dụng làm lớp Primer cho màng tự dính. | ||||||||||
12 | 3B - 1400 | EPOXY Gia Cố Tăng Cường Kết Cấu (Chất A+B) (2 : 1) | ![]() |
15 | Kg/ Bộ |
Tùy Vết Nứt Thực Tế Thi Công | 146.666,67 | 2.200.000 | |||
Mô Tả | Nhựa epoxy 2 thành phần, có độ nhớt thấp dùng để bơm vào vết nứt. | 1,5 | 166.666,67 | 250.000 | |||||||
Ứng Dụng | Bơm chèn các lỗ, mạch dừng các vết nứt trong các kết cấu, gia cố kết cấu, chống ăn mòn bê tông. | ||||||||||
13 | 3B - 1401 | EPOXY Trám Lấp Đường Nứt (Chất A+B) (2 : 1) | ![]() |
7.5 | Kg/ Bộ |
Tùy Vết Nứt Thực Tế Thi Công | 80.000 | 600.000 | |||
Mô Tả | Nhựa epoxy 2 thành phần, không dung môi, dùng trám lấp bề mặt đường nứt. | ||||||||||
Ứng Dụng | Sửa chữa bê tông; trám vá lỗ hỏng bề mặt; làm chất kết dính cho bê tông, đá. | ||||||||||
14 | 3B - 168 | Xi Măng Đông Kết Nhanh | ![]() |
20 | Kg/ Thùng |
Thực tế thi công | 57.500 | 1.150.000 | |||
Mô Tả | Là xi măng có tốc độ ninh kết đồng thời phát triển cường độ rất nhanh, độ kết dính tốt, có khả năng ngăn chặn nước tốt và chịu được áp lực nước cao. | 1 | 60.000 | 60.000 | |||||||
Ứng Dụng | Dùng trám những nơi bị rò rỉ nước áp lực qua vách đá và bê tông, các khe giữa bê tông và thép ở đường xe điện ngầm, dùng trong đường hầm, bể nước,…. | ||||||||||
MÁY BƠM VÀ PHỤ KIỆN MÁY BƠM | |||||||||||
15 | 3B - 900 | Máy Bơm Cao Áp | ![]() |
1 | Bộ | 4.000.000 | 4.000.000 | ||||
Mô Tả | Là thiết bị chuyên dụng dùng để bơm keo PU (3B-668, 3B-669, 3B-UF3000) hoặc Epoxy 3B-1400 vào khe nứt với áp lực cao. | ||||||||||
Ứng Dụng | Dùng để bơm keo vào khe nứt nhằm xử lý tình trạng rò rỉ nước trong bê tông và xử lý nứt bê tông | ||||||||||
16 | 3B - L60 | Lưới Thủy Tinh | ![]() |
1 | Cuộn | 380.000 | 380.000 | ||||
Mô Tả | Dạng lưới không gợi sóng | ||||||||||
Ứng Dụng | Dùng kết hợp với chất chống thấm nhằm tăng cường hiệu quả chịu lực | ||||||||||
17 | 3B - KIM | KIM BƠM KEO | |||||||||
Mô tả | 3B-C8 [d=8cm, ∮=10mm] | ![]() |
1 | Cây | Mỗi kim bơm đặt cách nhau 15-20cm | 4.000 | |||||
3B-C10 [d=10cm, ∮=10mm] | 4.500 | ||||||||||
3B-A10 [d=10cm, ∮=14mm] | 3.200 | ||||||||||
3B-A15 [d=15cm, ∮=14mm] | 5.200 | ||||||||||
3B-A20 [d=20cm, ∮=14mm] | 7.700 | ||||||||||
Ứng dụng | Dùng để bơm keo vào khe nứt nhằm xử lý tình trạng rò rỉ nước trong bê tông và xử lý nứt bê tông. | ||||||||||
18 | 3B - B10 | Máy Bơm Cao Áp | ![]() |
1 | Bộ | Mỗi ống bơm đặt cách nhau 15-20cm | 9.500 | ||||
Đế Ống Bơm Xi Lanh | |||||||||||
Mô Tả | Ống bơm Epoxy áp lực thấp (lực kéo dây thun) | 3.800 | |||||||||
Ứng Dụng | Dùng để bơm keo Epoxy sửa các đường nứt bê tông, các vết nứt rộng 0.4 - 2mm | ||||||||||
19 | 3B - B20 | Ống Bơm Xi Lanh Lò Xo | ![]() |
1 | Bộ | Mỗi ống bơm đặt cách nhau 15-20cm | 23.000 | ||||
Mô Tả | Ống bơm Epoxy áp lực thấp | ||||||||||
Ứng Dụng | Dùng để bơm keo Epoxy sửa các đường nứt bê tông, các vết nứt rộng 0.4 - 2mm | ||||||||||
20 | 3B-500-1 | Ống bơm chất chống thấm / Dây bơm | ![]() |
1 | Ống | 200.00 | |||||
21 | 3B-500-2 | Cần bơm / Van mở | ![]() |
1 | Cái | 200.000 | |||||
22 | 3B-500-3 | Ron đầu phun | ![]() |
1 | Bịch | 50.000 | |||||
23 | 3B-500-4 | Đầu bơm dầu A / Đầu A | ![]() |
1 | Cái | 35.000 | |||||
24 | 3B-500-5 | Ron đen lớn | ![]() |
1 | Cái | 7.000 | |||||
25 | 3B-500-6 | Ron đen nhỏ | 1 | Cái | 7.000 | ||||||
26 | 3B-500-7 | Ron trắng | ![]() |
1 | Cái | 7.000 | |||||
27 | 3B-500-8 | Bơm áp lực / Piston | ![]() |
1 | Cái | 370.000 | |||||
28 | 3B-500-9 | Đồng hồ | ![]() |
1 | Cái | 250.000 | |||||
29 | 3B-500-10 | Van 3 ngã | ![]() |
1 | Cái | 150.000 | |||||
30 | 3B-500-11 | Lò xo | ![]() |
1 | Cái | 7.000 | |||||
31 | 3B-500-12 | Bi | ![]() |
1 | Cái | 7.000 | |||||
32 | 3B-500-13 | Bình Đựng Chất Chống Thấm | 1 | Cái | 110.000 | ||||||
33 | 3B-500-14 | Ốc Trực Bơm | 1 | Cái | 50.000 | ||||||
34 | 3B-500-15 | Chụp Đông + BuLong Chụp Đồng | 1 | Cái | 170.000 | ||||||
35 | 3B-500-16 | Đầu Chụp Piston | 1 | Cái | 150.000 |
Ghi Chú :